Lãi Suất Gửi Tiết Kiệm Hấp Dẫn Của GPBank
11/21/2022 8:35:40 AM

- Biểu số 1a: Biểu lãi suất nhận tiền gửi trả lãi đầu kỳ, định kỳ, cuối kỳ đối với VNĐ áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế:
| | | | | Đơn vị: %/năm |
Kỳ hạn | Trả lãi Đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi Cuối kỳ |
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng |
KKH | - | - | - | - | - | 1.00 |
Dưới 1 tuần | - | - | - | - | - | 1.00 |
1 tuần | - | - | - | - | - | 1.00 |
2 tuần | - | - | - | - | - | 1.00 |
3 tuần | - | - | - | - | - | 1.00 |
1 tháng | 5.97 | - | - | - | - | 6.00 |
2 tháng | 5.94 | 5.99 | - | - | - | 6.00 |
3 tháng | 5.91 | 5.97 | - | - | - | 6.00 |
4 tháng | 5.88 | 5.96 | - | - | - | 6.00 |
5 tháng | 5.85 | 5.94 | - | - | - | 6.00 |
6 tháng | 8.06 | 8.26 | 8.31 | - | - | 8.40 |
7 tháng | 8.05 | 8.28 | - | - | - | 8.45 |
8 tháng | 8.00 | 8.25 | - | - | - | 8.45 |
9 tháng | 7.99 | 8.27 | 8.33 | - | - | 8.50 |
12 tháng | 7.92 | 8.28 | 8.34 | 8.42 | - | 8.60 |
13 tháng | 7.95 | 8.34 | - | - | - | 8.70 |
15 tháng | 7.85 | 8.29 | 8.34 | - | - | 8.70 |
18 tháng | 7.70 | 8.21 | 8.26 | 8.35 | - | 8.70 |
24 tháng | 7.41 | 8.05 | 8.10 | 8.18 | 8.35 | 8.70 |
36 tháng | 6.90 | 7.76 | 7.81 | 7.88 | 8.04 | 8.70 |
| | | | | | | | | |
Biểu số 1b: Biểu lãi suất nhận tiền gửi trả lãi đầu kỳ, định kỳ, cuối kỳ đối với VNĐ áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế có 01 sổ tiết kiệm/hợp đồng tiền gửi hoặc tổng số dư tiền gửi tại GPBank từ 100 triệu đồng trở lên: Số dư | Kỳ hạn | Trả lãi đầu kỳ | Trả lãi Định kỳ | Trả lãi cuối kỳ |
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng |
Từ 100 triệu đồng trở lên | 6 tháng | 8.29 | 8.50 | 8.56 | - | 8.65 |
7 tháng | 8.28 | 8.52 | - | - | 8.70 |
8 tháng | 8.22 | 8.49 | - | - | 8.70 |
9 tháng | 8.21 | 8.50 | 8.57 | - | 8.75 |
12 tháng | 8.13 | 8.51 | 8.57 | 8.66 | 8.85 |
13 tháng | 8.16 | 8.57 | - | - | 8.95 |
Ghi chú:
- Phương thức gửi tiền: Sổ tiết kiệm hoặc Hợp đồng tiền gửi
- Đồng tiền: VNĐ
- Đặc tính sản phẩm: Là sản phẩm tiền gửi trả gốc cuối kỳ, trả lãi đầu kỳ, định kỳ hoặc cuối kỳ. Áp dụng đối với STK/HĐTG gửi mới hoặc quay vòng của khách hàng có tổng số dư tiền gửi tại GPBank đạt 100 triệu đồng trở lên tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Lãi suất áp dụng cho tài khoản thanh toán là mức lãi suất không kỳ hạn tại biểu số 1a
- Đối với biểu số 1b: Chi nhánh thực hiện điều chỉnh lãi suất thủ công trên hệ thống khi có phát sinh.
- Biểu số 2: Biểu lãi suất Tiết kiệm điện tử đối với VNĐ áp dụng cho khách hàng cá nhân:
| | | Đơn vị: %/năm |
Kỳ hạn | Lãi suất tiền gửi tiết kiệm điện tử |
Dưới 1 tuần | 1.00 |
1 tuần | 1.00 |
2 tuần | 1.00 |
3 tuần | 1.00 |
1 tháng | 6.00 |
2 tháng | 6.00 |
3 tháng | 6.00 |
4 tháng | 6.00 |
5 tháng | 6.00 |
6 tháng | 9.30 |
7 tháng | 9.35 |
8 tháng | 9.35 |
9 tháng | 9.40 |
12 tháng | 9.50 |
13 tháng | 9.60 |
15 tháng | 9.60 |
18 tháng | 9.60 |
24 tháng | 9.60 |
36 tháng | 9.60 |
Ghi chú:
- Phương thức gửi tiền: Tài khoản tiết kiệm
- Đồng tiền: VNĐ
- Đặc tính sản phẩm: Là sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn, trả lãi và gốc cuối kỳ
- Biểu số 3: Biểu lãi suất Tiền gửi Phát tài đối với VNĐ áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế:
| | | | | Đơn vị: %/năm |
Kỳ hạn | Dưới 100 triệu đồng | 100 triệu đồng - dưới 500 triệu đồng | 500 triệu đồng - dưới 1 tỷ đồng | 1 tỷ đồng - dưới 3 tỷ đồng | Từ 3 tỷ đồng đến dưới 5 tỷ đồng | Từ 5 tỷ đồng trở lên |
1 tháng | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
2 tháng | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
3 tháng | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 | 6.00 |
6 tháng | 8.40 | 8.65 | 8.65 | 8.65 | 8.65 | 8.65 |
9 tháng | 8.50 | 8.75 | 8.75 | 8.75 | 8.75 | 8.75 |
12 tháng | 8.60 | 8.85 | 8.85 | 8.85 | 8.85 | 8.85 |
13 tháng | 8.70 | 8.95 | 8.95 | 8.95 | 8.95 | 8.95 |
Ghi chú: - Phương thức gửi tiền: Sổ tiết kiệm hoặc Hợp đồng tiền gửi
- Đồng tiền: VNĐ
Ø Đặc tính sản phẩm: Là sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn, trả lãi và gốc cuối kỳ áp dụng đối với 01 Sổ tiết kiệm hoặc 01 Hợp đồng tiền gửi; Trường hợp khách hàng tất toán trước hạn: Khách hàng được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất của GPBank tại thời điểm tất toán trước hạn cho suốt thời gian thực gửi (chi tiết theo Thể lệ sản phẩm Tiết kiệm phát tài). - Biểu số 4: Biểu lãi suất tiền gửi rút gốc linh hoạt đối với VNĐ áp dụng cho khách hàng cá nhân và tổ chức kinh tế
| | | Đơn vị: %/năm |
Kỳ hạn | Lãi suất tiền gửi rút gốc linh hoạt |
1 tháng | 6.00 |
2 tháng | 6.00 |
3 tháng | 6.00 |
4 tháng | 6.00 |
5 tháng | 6.00 |
6 tháng | 8.30 |
7 tháng | 8.35 |
8 tháng | 8.35 |
9 tháng | 8.40 |
12 tháng | 8.50 |
13 tháng | 8.60 |
15 tháng | 8.60 |
18 tháng | 8.60 |
24 tháng | 8.60 |
36 tháng | 8.60 |
Ghi chú: - Phương thức gửi tiền: Sổ tiết kiệm hoặc Hợp đồng tiền gửi
- Đồng tiền: VNĐ
Đặc tính sản phẩm: Là sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn, trả lãi và gốc cuối kỳ; Trong kỳ hạn gửi tiền, khách hàng có thể rút một phần gốc trước hạn, phần gốc rút trước hạn được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất của GPBank tại thời điểm rút, số tiền gốc còn lại được hưởng mức lãi suất đang áp dụng đối với khoản tiền gửi mà khách hàng rút trước hạn một phần. (Các quy định chi tiết theo Thể lệ của sản phẩm Tiết kiệm rút gốc linh hoạt). - Biểu số 5: Biểu lãi suất "Tiết kiệm người cao tuổi" đối với VNĐ áp dụng cho khách hàng cá nhân
| | | | | | | | | | Đơn vị: %/năm |
Kỳ hạn | Dưới 100 triệu đồng | Từ 100 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng | Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng | Từ 1 tỷ đồng trở lên | |
Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | Trả lãi định kỳ | Trả lãi cuối kỳ | |
Định kỳ tháng | Định kỳ quý | Định kỳ tháng | Định kỳ quý | Định kỳ tháng | Định kỳ quý | Định kỳ tháng | Định kỳ quý | |
06 tháng | 8.28 | 8.33 | 8.42 | 8.29 | 8.34 | 8.43 | 8.30 | 8.35 | 8.44 | 8.30 | 8.36 | 8.45 | |
09 tháng | 8.29 | 8.34 | 8.52 | 8.30 | 8.35 | 8.53 | 8.31 | 8.36 | 8.54 | 8.32 | 8.37 | 8.55 | |
12 tháng | 8.30 | 8.35 | 8.62 | 8.31 | 8.36 | 8.63 | 8.32 | 8.37 | 8.64 | 8.32 | 8.38 | 8.65 | |
18 tháng | 8.22 | 8.28 | 8.72 | 8.23 | 8.29 | 8.73 | 8.24 | 8.30 | 8.74 | 8.25 | 8.31 | 8.75 | |
24 tháng | 8.06 | 8.12 | 8.72 | 8.07 | 8.13 | 8.73 | 8.08 | 8.14 | 8.74 | 8.09 | 8.15 | 8.75 | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú: - Phương thức gửi tiền: Sổ tiết kiệm;
- Đồng tiền: VNĐ;
- Đặc tính sản phẩm: Là sản phẩm tiền gửi có kỳ hạn, tiền lãi của khoản tiền gửi được trả vào hàng tháng, hàng quý hoặc cuối kỳ; tiền gốc được trả vào cuối kỳ.; Trong trường hợp khách hàng tất toán trước hạn: Số tiền gửi của khách hàng sẽ được hưởng lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại thời điểm tất toán trước hạn cho suốt thời gian thực gửi.
(Các quy định chi tiết theo Thể lệ của sản phẩm Tiết kiệm người cao tuổi).Chi tiết liên hệ các CN/PGD gần nhất.